Trường THCS Phùng Chí Kiên - Diễn Châu - Nghệ An

http://thcsphungchikien.dienchau.edu.vn


Công khai thường niên

Báo cáo công khai thường niên
         UBND HUYỆN DIỄN CHÂU
     TRƯỜNG THCS PHÙNG CHÍ KIÊN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
        Số : 70 /BC-THPCK 
            
        Diễn Yên, ngày 25 tháng 9 năm 2024
     
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG KHAI
 Năm 2024
 

         I.THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Trường THCS Phùng Chí Kiên
2. Địa chỉ : Xóm 9 – Xã Diễn Yên – Huyện Diễn Châu – Tỉnh Nghệ An
  Email: thcspck.dc@nghean.edu.vn
 Cổng thông tin điện tử:
3. Loại hình : Công lập
 Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Huyện Diễn Châu
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
Sứ mệnh: Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, môi trường học tập nền nếp, kỷ cương, có chất lượng cao, tăng cường cơ sở vật chất, kỹ thuật, trang thiết bị ngày càng đẩy đủ và hiện đại để mỗi học sinh đều có cơ hội học tập và phát triển toàn diện về phẩm chất, năng lực,nhân cách và tư duy sáng tạo
Tầm nhìn: Mô hình nhà trường đến năm 2030 Trường THCS Phùng Chí Kiên là trường có chất lượng giáo dục toàn diện trong tốp 10 của huyện Diễn Châu, có cơ sở vật chất, kỹ thuật, trang thiết bị đầy đủ và hiện đại đáp ứng được yêu cầu đổi mới.
Giá trị cốt lõi: “Năng động - Sáng tạo – Đoàn kết - An toàn -Thân thiện – Hạnh phúc”
 Giá trị cốt lõi mà Trường luôn  hướng đến là học sinh biết vượt khó trong học tập, có tính kiên trì và nhẫn nại; có lối sống lành mạnh, biết ứng xử tốt trong mọi tình huống; tự tin giao tiếp; Khỏe mạnh cả về thể chất, tinh thần và trí tuệ.
Mục tiêu: Xây dựng nhà trường có chất lượng giáo dục toàn diện, phù hợp với mô hình giáo dục hiện đại gắn liền với kinh tế xã hội địa phương và của đất nước.
5. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường
Diễn Yên là một xã có vị trí ở vùng đồng bằng, phía Bắc giáp Diễn Trường, phía Nam giáp Diễn Hồng, Diễn Phong, phía Tây giáp Diễn Đoài, Diễn Lâm, Đức Thành, phía Đông giáp Diễn Hoàng, Diễn Mỹ. Là xã nằm dọc đường Quốc lộ 1A với chiều dài gần 2Km. Có đường Quốc lộ 48, có ngã ba Yên Lý, cách ngã ba thị trấn Diễn Châu 13Km, cách thị trấn Cầu Giát - Quỳnh Lưu 7 Km.
          Địa phương là vùng đất nông nghiệp nhưng có nền kinh tế khá đa dạng, là xã có số giáo dân nhiều. Có dân số nằm trong tốp đông nhất toàn huyện, nền kinh tế phát triển mạnh.
           Đơn vị hành chính: Xã có 12 xóm được chia ra 4 hợp tác xã, gồm Yên Lý Ngoại, Yên Lý Đông, Mỹ Quan và Yên Lý Thượng.
Trong những năm gần đây, xã Diễn Yên đã đạt được nhiều thành tựu hết sức to lớn về kinh tế, văn hóa và xã hội. Cùng với quá trình phát triển đó, lĩnh vực giáo dục có bước phát triển mạnh mẽ.
Trường THCS Phùng Chí Kiên được chia tách từ Trường cấp I-II xã Diễn Yên năm 1992. Trường đóng tại địa bàn xóm 9 xã Diễn Yên. Trường có khuôn viên riêng biệt với diện tích rộng 16.484 m2. Tổng quan nhà trường được bố trí, quy hoạch một cách khoa học, ngoài khu phục vụ học tập, nhà trường còn chú trọng sửa sang và tu bổ khuôn viên, tôn tạo cảnh quan trong và ngoài nhà trường; duy trì, giữ vững “Trường học thân thiện, HS tích cực” và “Trường học an toàn, hạnh phúc”.
Ghi nhận sự nỗ lực to lớn đó, ngày 07 tháng 10 năm 2020, Trường THCS Phùng Chí Kiên được UBND tỉnh Nghệ An ra quyết định số 3486/QĐ-UBND công nhận lại trường THCS đạt Chuẩn quốc gia mức độ 1 và đạt Cấp độ 2 về kiểm định chất lượng giáo dục.
          Trong nhiều năm qua, chất lượng giáo dục đại trà ngày càng được cải thiện. Tỷ lệ HS lên lớp trong những năm qua đạt 100%; tỷ lệ HS đạt học lực khá, giỏi ngày càng cao, học lực yếu giảm dần. Tỷ lệ xếp loại hạnh kiểm, kết quả rèn luyện tốt, khá hằng năm đều đạt trên 98%; không có HS xếp loại hạnh kiểm, kết quả rèn luyện yếu, kém. Nhờ vào chất lượng giáo dục toàn diện nên tỷ lệ HS tốt nghiệp lớp 9 trong 05 năm qua đều trên 98%, chất lượng thi vào lớp 10 THPT luôn nằm trong tốp đầu của Phòng GD&ĐT Diễn Châu.
Chất lượng mũi nhọn có nhiều chuyển biến tích cực. Nhà trường luôn có tỷ lệ HS giỏi huyện và tỉnh đứng tốp đầu của huyện, chất lượng thi HS giỏi đều đạt kết quả khả quan. Từ năm học 2019 - 2020 đến nay, trường có 144 HS được công nhận HS giỏi huyện và có 11 em đạt HS giỏi cấp tỉnh.
Năm học 2024-2025, Trường THCS Phùng Chí Kiên có 21 lớp với 997 học sinh. Tổng số CBGV-NV là 43 người (trong đó có 4 GV được tăng cường từ trường ban đến). Cán bộ QL 02 người đều đạt trình độ đại học. Giáo viên 38 người, trong đó đạt 100% trên chuẩn. Nhân viên phục vụ có 03 người, có trình độ trình độ cao đẳng và đại học. Hàng năm, CBGV-NV đáp ứng và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Nhà trường có đủ các phòng học, phòng thực hành, phòng dạy vi tính, phòng thư viện, thiết bị, phòng bảo vệ và các phòng làm việc của khối hành chính. Trang thiết bị đồ dùng dạy học được đầu tư theo chương trình  đổi mới của BGD&ĐT, hàng năm đều được nhà trường đầu tư mua sắm thêm. Đồ dùng dạy học bị hỏng được tu sửa, khắc phục kịp thời. Trường cũng đã chú ý đến việc phát động phong trào làm đồ dùng dạy học.
Hàng năm, trường hết sức quan tâm triển khai thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc vận động lớn của ngành phát động. Kết quả trường THCS Phùng Chí Kiên liên tục đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến và tập thể lao động xuất sắc. Năm  học 2008-2009 được công nhận là trường chuẩn Quốc gia, năm học 2019-2020 nhà trường tiếp tục được công nhận lại trường được công nhận đại CQG mức độ 1 và kiểm định chất lượng giáo dục cáp độ 2. Năm học 2024 - 2025 nhà trường đang xây dựng trường CQG mức độ 2 và KĐCL mức độ 3. Cũng trong các năm qua, các tổ chức chính trị, đoàn thể có nhiều cố gắng và đạt được thành tựu nổi bật: chi bộ đạt danh hiệu trong sạch vững mạnh và tiêu biểu. Công đoàn đạt danh hiệu vững mạnh xuất sắc. Liên đội đạt danh hiệu xuất sắc tiêu biểu các cấp.  
6. Thông tin người đại diện
- Họ và tên: Trần Long Chung
- Chức vụ : Hiệu trưởng
- Số điện thoại: 0975393027
- E mail: chungdienhong@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
TT Số văn bản Ngày CQ ban hành Trích yếu
1 2005/QĐ-UBND 30/8/2017 UBND Huyện QĐ bổ nhiệm phó hiệu trưởng
2 2403/QĐ-UBND 10/10/2017 UBND Huyện QĐ bổ nhiệm PHT
3 2206/QĐ-UBND 02/08/2021 UBND huyện QĐ bộ nhiệm hiệu trưởng
4 3142/QĐ-UBND 03/10/2024 UBND huyện QĐ thành lập HĐ trường
5 68/QĐ-THCSPCK 18/9/2024 HT QĐ bổ nhiệm TT, TP
 
II. ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN.
  1. Nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo.
  Tổng Nữ D.Tộc Trình độ đào tạo Ghi chú
Chưa đạt chuẩn Đạt chuẩn Trên chuẩn
H.Trưởng 01 0 0 0 1 0  
PHT 01 01 0 0 1 0  
Giáo viên 38 26 0 0 38 0  
Nhân viên 03 03 0 0 03 0  
 Cộng 43 30 0 0 43 0  
 
  1. Chuẩn nghề nghiệp
STT Đội ngũ  Đạt chuẩn nghề nghiệp năm 2024 Năm 2023
1 Cán bộ quản lý 02 – 100% 100%
2 Giáo viên 38 – 100% 100%
       
 
 
  1. Bồi dưỡng hàng năm
TT    Đội ngũ     Hoàn thành BD năm 2024      Năm 2023
1 Cán bộ quản lý 02 – 100% 100%
2 Giáo viên 34 – 100% 100%
3 Nhân viên 0 0
  Tổng cộng 36 – 100% 100%
 
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
  1. Thông tin chung:
  • Diện tích trường : 16.484m2
  • Số điểm trường : 01
  • Diện tích bình quân tối thiểu/HS : 16.533m2/học sinh
  1. Hạng mục khối phòng
TT Hạng mục Số lượng Ghi chú
Khối phòng hành chính quản trị 01  
1 Phòng Hiệu trưởng 01  
2 Phòng Phó Hiệu trưởng 01  
3 Kế toán – Tài vụ 01  
4 Phòng Hội đồng 01  
5 Phòng Tổ KHXH 01  
6 Phòng tổ KHTN 01  
7 Phòng kế toán 01  
Khối phòng học – chức năng    
1 Phòng học 21  
2 Phòng Âm nhạc 01  
3 Phòng Mỹ thuật 01  
4 Phòng Tin học 01  
5 Phòng Tiếng Anh 01  
6 Phòng KHXH1,2 02  
7 Phòng KHTN 02  
8 Thư viện – Thiết bị 02  
9 Phòng Y tế 01  
10 Phòng Truyền thống 01  
11 Phòng Đội 01  
12 Phòng đa chức năng 01  
13 Nhà Đa năng 01  
14 Sân chơi 01  
15 Sân thể dục 01  
16 Phòng nghỉ giáo viên 01  
17 Phòng Công nghệ 01  
18 Phòng TVTL 01  
19 Phòng đọc 01  
20 Thư viện thân thiên 01  
21 Thư viện sân trường 01  
3. Thiết bị dạy học
  • Ti vi : 27
  • Máy chiếu : 01
  • Máy tính : 34
4. Danh mục sách giáo khoa  sử dụng từ năm học 2024-2025
 Đối với lớp 6:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 6
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
2 Ngữ văn 6
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
3 Tiếng Anh 6 Global success NXB giáo dục Việt Nam
4 Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
5 Lịch sử và Địa lý 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
6 Tin học 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
7 Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
8 Giáo dục thể chất 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
9 Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
11 Mỹ thuật 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
12 Âm nhạc 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
Đối với lớp 7:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 7
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
2 Ngữ văn 7
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
3 Tiếng Anh 7 Global success NXB giáo dục Việt Nam
4 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
5 Lịch sử và Địa lý 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
6 Tin học 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
7 Công nghệ 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
8 Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
9 Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
11 Mỹ thuật 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
12 Âm nhạc 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
Đối với lớp 8:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 8
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
2 Ngữ văn 8
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
3 Tiếng Anh 8 Global success NXB giáo dục Việt Nam
4 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
5 Lịch sử và Địa lý 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
6 Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
7 Công nghệ 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
8 Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
9 Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
11 Mỹ thuật 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
12 Âm nhạc 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
Đối với lớp 9:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 9
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
2 Ngữ văn 9
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
3 Tiếng Anh 9 Global success NXB giáo dục Việt Nam  
4 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
5 Lịch sử và Địa lý 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
6 Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
7 Công nghệ 9-mô đun Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
8 Công nghệ 9-mô đun Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
9 Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
10 Giáo dục công dân 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
11 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
12 Mỹ thuật 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
13 Âm nhạc 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
 
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, TRƯỜNG  CHUẨN QG
 
TT Số văn bản Ngày Cơ quan ban hành Mức độ đạt
1 2996/ QĐ- UBND 04/9/2020 UBND Tỉnh Nghệ An Mức độ 1
2 915/SGD&ĐT 31/8/2020 Sở GD ĐT Nghệ An Cấp độ 2
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023-2024
1. Số liệu chung:
Khối Tổng lớp Số HS Bình quân HS/lớp Nữ Dân tộc K.Tật
6 7 306 44 154 1 4
7 5 228 46 111 3 3
8 4 189 47,3 92 2 0
9 5 235 47 98 1 2
Tổng 21 958 45,62 445 7 9
2. Kết quả học sinh:
TT Số liệu Khối lớp 6 Khối lớp 7 Khối lớp 8 Khối lớp 9  
 
  1.  
Tổng số HS/số lớp 306
7
228
5
189
4
235
5
 
  1.  
Số HS xếp loại giỏi (tốt)/ tỉ lệ % 47
15,36%
46
20,18%
45
23,81%
58
24,68%
 
  1.  
Số HS xếp loại khá/ tỉ lệ % 132
43,14%
80
35,09%
91
48,15%
92
39,15%
 
  1.  
Số HS xếp loại trung bình (đạt)/ tỉ lệ % 127
41,50%
100
43,86%
52
27,51%
85
36,17%
 
  1.  
Số HS xếp loại yếu (chưa đạt)/ tỉ lệ % 0 0 0 0  
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm tốt/ tỉ lệ % 276
90,20%
207
90,79%
186
98,41%
226
96,17%
 
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm khá/ tỉ lệ % 30
9,8%
19
8,33%
2
1,06%
9
3,83%
 
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm trung bình (đạt)/ tỉ lệ % 0 0 0 0  
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm yếu (chưa đạt)/ tỉ lệ % 0 0 0 0  
  1.  
Số HS lên lớp/ tỉ lệ % 100% 100% 100% 100%  
  1.  
Số HS bỏ học, lưu ban/ tỉ lệ % 0 2
0,88%
1
0,53%
0  
  1.  
Số HSG cấp huyện/ tỉ lệ %     18
48,65%
23
71,9%
 
  1.  
Số HSG cấp tỉnh/ tỉ lệ %       2/
75%
 
  1.  
Số HSG quốc gia/ tỉ lệ % 0 0 0 0  
  1.  
Điểm TBC các môn thi tuyển sinh vào lớp 10       19.52(xếp thứ 3 toàn huyện)  
  1.  
Điểm TBC các môn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn N. Văn       8,07  
  1.  
Điểm TBC các môn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán       6,36  
  1.  
Điểm TBC các môn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn T. Anh       5,09  
  1.  
Số HS đỗ vào các cấp học chuyển tiếp, trường chuyên, các trường đại học, cao đẳng, trung học nghề/ tỉ lệ %          
  1.  
ĐTB môn Ngữ Văn 6.69 6.96 7.11 6.65  
  1.  
ĐTB môn Toán 6.9 6.78 7.29 7.07  
  1.  
ĐTB môn T. Anh 6.58 6.57 6.83 6.54  
  1.  
ĐTB môn GDCD 6.64 7.58 7.38 7.25  
  1.  
ĐTB môn KHTN 7.82 7.34 7.61    
  1.  
ĐTB môn LS&ĐL 7.08 7.1 7.19    
  1.  
ĐTB môn C. Nghệ 7.61 7.53 8.03 7.75  
  1.  
ĐTB môn Tin học 7.1 7.08 7.4 7.79  
  1.  
ĐTB môn Sinh       6.97  
  1.  
ĐTB môn Lý       6.88  
  1.  
ĐTB môn Hóa       7.19  
  1.  
ĐTB môn Sử       7.13  
  1.  
ĐTB môn Địa       7.31  
  1.  
Tỷ lệ đạt môn GDTC 100% 100% 100% 100%  
  1.  
Tỷ lệ đạt môn Nghệ thuật 100% 100% 100% 100%  
  1.  
Tỷ lệ đạt môn TNHN 100% 100% 100%    
  1.  
Tỷ lệ đạt môn GDĐP 100% 100% 100%    
VI . KẾT QUẢ TÀI CHÍNH: CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU – CHI NĂM 2024
(Số liệu công khai trong năm liền kề trước thời điểm báo cáo – năm 2023)
                                                                                                      Đơn vị tính: Đồng
TT Nội dung Tổng cộng Nguồn Ngân sách nhà nước Nguồn học phí Nguồn dạy thêm, học thêm Nguồn trông giữ xe đạp học sinh Nguồn thu tài trợ CSVC Nguồn CSSKBĐ Nguồn pô tô đề kiểm tra định kỳ BHYT học sinh
A CÁC KHOẢN THU PHÂN THEO: 9566970000 7 336 000 000  518 940 000  830 400 000  42 984 000 229800 000 26 841 000    582005000
   - Ngân sách nhà nước 7336 000 000 7 336 000 000              
   - Thu từ người học 1392 324 000    518940 000  830 400 000  42 984 000        
   - Thu Tài trợ CSVC  229 800 000         229800 000      
   - Thu CSSKBĐ  26 841 000           26 841 000    
   - Thu hộ, chi hộ  582 005 000               582005 000
B CÁC KHOẢN CHI PHÂN THEO: 8740 157 189 6 588 219 586  387 473 000  844 980 203  41 298 400 229 800000 27 010 000 39 371 000 582 005000
I Chi tiền lương và thu nhập 6 943 972 912 5 912 532 912  201 040 000  830 400 000               
  Tiền lương 3 441 015 773 3 248 055 773  192 960 000            
  Phụ cấp lương 2 528 147 900 1 697 747 900     830 400 000          
  Các khoản đóng góp  922 613 239  922 613 239              
  Tiền thưởng  30 580 000  22 500 000  8 080 000            
  Các khoản thanh toán khác cho cá nhân  21 616 000  21 616 000              
II Chi cơ sở vật chất và dịch vụ 1714 314 277  593 816 674  186 433 000  14 580 203  41 298 400  229800000 27 010 000  39 371 000 582005 000
  Thanh toán dịch vụ công cộng  47 506 170  38 585 967     8 920 203               
  Vật tư văn phòng  98 788 915  67 921 915  27 347 000           3 520 000      
  Thông tin, tuyên truyền, liên lạc  51 179 002  41 379 002  9 800 000            
  Công tác phí  40 849 000  21 630 000  19 219 000            
  Sinh hoạt phí cán bộ đi học  12 260 000    12 260 000            
  Chi phí thuê mướn  48 000 000  108 000 000              
  Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng  390 278 000  123 478 000      37 000 000  229800000      
  Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn  22 000 000  22 000 000              
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành  313 793 470  139 372 470  105 900 000  5 660 000       23 490 000  39 371 000   
  Chi khác  625 361 320  31 449 320  11 907 000                582005 000
  Thuế thu nhập doanh nghiệp  4 298 400        4 298 400        
III Chi hỗ trợ người học  81 870 000  81 870 000                     
  Tiền thưởng  22 500 000  22 500 000              
  Học bổng học sinh  12 960 000  12 960 000              
  Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập  46 410 000  46 410 000              
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
- Đạt danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” năm học 2023 – 2024.
- Chi bộ: Hoàn thành nhiệm vụ năm 2023.
- Công Đoàn:   tập thể  xuất sắc .
- Liên Đội: Liên đội mạnh
- Kết quả năm học 2023 - 2024:
- 9 Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: ( Đ/c Trần Văn Hội, Mai Quốc Chung, Nguyễn Thị Thanh Nga, Lê Xuân Dương, Phan Thị Hằng, Phan Thị Anh, Nguyễn Thị Luyến, Trần Thị Thanh Hải, Phan Huy Hải ).
- 01 Đồng chí được Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện tặng Giấy khen (đ/c Trần Long Chung)
- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến: 38/39  đạt 97,4%.
- GV giỏi cấp huyện: 3 đ/c (Lê Xuân Dương, Nguyễn Thị Thanh Nga và Phan Thị Hằng).
- GV có SKKN cấp cơ sở: 3 đ/c ( Phan Thị Anh, Lê Xuân Dương và Trần Thị Thanh Hải). SKKN cấp tỉnh 01 của cô Trần Thị Thanh Hải đang chờ tỉnh chấm và công nhận.
- Giấy khen của Liên đoàn lao động huyện: 3 đồng chí (Trần Long Chung, Nguyễn Thị Thanh Nga, Phan Thị Hằng).
* Về phía học sinh:
- Học sinh giỏi cấp tỉnh: 7 em học sinh giỏi cấp tỉnh (em Bùi Gia Bảo giải 3 Tin học, em Nguyễn Huy Vũ giải nhì Bóng đá nam, em Hà Thị Bảo Ngọc lớp 9A giải KK Đại sứ văn hoá đọc. em Lê Hồ Bảo Nam, Nguyễn Ngọc Nhất Nhất lớp 7A, em Đinh Nguyên Hạo, Nguyễn Thiên Long lớp 8A cấp tỉnh Toán  Vioedu).
- Học sinh giỏi huyện: 52 em học sinh giỏi huyện Khối 8,9. Trong đó có 10 giải nhất. Khối 8 Có 9 em được nằm  trong đội tuyển bồi dưỡng HSG cấp tỉnh năm 2024 – 2025 (môn Tiếng Anh 4 em, Văn 2 em, Địa lý 2 em, CD 1 em).
- Học sinh giỏi khối 6,7 cấp cụm trường (Có 11 trường thi chung đề) đạt 88 em. Trong đó có 8 giải nhất, 24 nhì, nhiều giải ba và giải khuyến khích.
- Khối 9 học lực loại giỏi có 58 em đạt 24,7%, hạnh kiểm tốt 226 đạt 96,2%   . Khối 6,7,8 học lực loại tốt có 138 em đạt 19,6%. Kết quả rèn luyện có 669 em đạt loại tốt đạt 92,4%.
- Học sinh thi vào lớp 10: đậu 150/178 dự thi, đạt tỷ lệ 84%   xếp thứ 3 toàn huyện, trong đó môn Ngữ Văn xếp thứ 3, Toán xếp thứ 7 và Tiếng Anh xếp thứ 9.
* Các mặt khác:
- Lớp xuất sắc: gồm 11 lớp. 100% Học sinh được lên lớp thẳng. Tốt nghiệpTHCS 235/235 đạt 100%./.
          Trên đây là báo cáo công khai thương nên của Trường THCS Phùng Chí Kiên./.
Nơi nhận:                                                                         HIỆU TRƯỞNG
  • Phòng GDĐT (b/c)
  • Đăng cổng TTĐT
  • Lưu VT
                                                                                          Trần Long Chung
   
 
 

Tác giả bài viết: Trần Long Chung

Nguồn tin: Ban giám hiệu

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây